1. Color
- Định dạng màu chữ trong CSS
- Giá trị:
+ Tên màu tiếng Anh: gray, blue, green,…
+ Bảng mã màu hệ 16: Gồm ký tự # và chuỗi 6 ký tự liền kề. Ví dụ: #FF7692.
+ Mã màu RBG.
+ …
2. Text-indent
- Định khoảng thụt vào của 1 dòng bất kỳ
3. Text-align
- Định vị trí của 1 đoạn văn bản.
- Giá trị:
+ Left: Căn trái
+ Center: Căn giữa
+ Right: Căn phải.
+ Justify: Căn đều.
4. Letter-spacing
- Định khoảng cách giữa các ký tự
5. Word-spacing
- Định khoảng cách giữa các từ.
- Line-through: Chữ gạch xiên
- Overline: Chữ có gạch ngang trên đầu
- Blink: Chữ nháy.
- None: Không có 4 giá trị trên
7. Text-transform
- Uppercase: Định chữ in hoa
- Lowercase: Định chữ thường
- Capitalize: Định kiểu in hoa chữ cái đầu.
- Định dạng màu chữ trong CSS
- Giá trị:
+ Tên màu tiếng Anh: gray, blue, green,…
+ Bảng mã màu hệ 16: Gồm ký tự # và chuỗi 6 ký tự liền kề. Ví dụ: #FF7692.
+ Mã màu RBG.
+ …
2. Text-indent
- Định khoảng thụt vào của 1 dòng bất kỳ
3. Text-align
- Định vị trí của 1 đoạn văn bản.
- Giá trị:
+ Left: Căn trái
+ Center: Căn giữa
+ Right: Căn phải.
+ Justify: Căn đều.
4. Letter-spacing
- Định khoảng cách giữa các ký tự
5. Word-spacing
- Định khoảng cách giữa các từ.
6. Text-decoration
- Underline: Chữ gạch chân.- Line-through: Chữ gạch xiên
- Overline: Chữ có gạch ngang trên đầu
- Blink: Chữ nháy.
- None: Không có 4 giá trị trên
7. Text-transform
- Uppercase: Định chữ in hoa
- Lowercase: Định chữ thường
- Capitalize: Định kiểu in hoa chữ cái đầu.
BÀI TẬP: Thiết kế website như hình bên:
Yêu cầu:
- Sử dụng CSS để định dạng tất cả các thành phần của website.
- Đối với text phải viết bằng chữ thường và sử dụng CSS để định dạng.
Yêu cầu:
- Sử dụng CSS để định dạng tất cả các thành phần của website.
- Đối với text phải viết bằng chữ thường và sử dụng CSS để định dạng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét